Khung giá đất trông cây lâu năm (CLN) ở TP Cần Thơ 2018 I NHÀ XANH I NHÀ XANH Chủ Nhật, 9 tháng 9, 2018 No Comment


BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
  (Kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014
 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)


1. QUẬN NINH KIỀU
  Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

250.000
- Vị trí 1: Áp dụng cho toàn bộ đất trồng cây lâu năm trên địa bàn quận.
2. QUẬN BÌNH THỦY
                                                                      Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

225.000
Vị trí 2
195.000
- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các phường: Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông.
         3. QUẬN CÁI RĂNG
                                                                          Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

160.000
Vị trí 2
140.000
- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực: Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất còn lại của các phường: Thường Thạnh, Ba Láng, Tân Phú và Phú Thứ.
4. QUẬN Ô MÔN                                                                           
                                                Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
Giá đất
Vị trí 1
158.000
Vị trí 2
131.000
- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Thới An,  Long Hưng và Thới Long.
- Vị trí 2: Áp dụng cho phường Trường Lạc.
5. QUẬN THỐT NỐT    
                                                                          Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

158.000
Vị trí 2
131.000
- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc.
- Vị trí 2: Áp dụng cho phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt.
6. HUYỆN PHONG ĐIỀN                                                                                                                          
                                                Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

140.000
Vị trí 2
120.000
- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Phong Điền, các xã: Mỹ Khánh và Nhơn Nghĩa.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Nhơn Ái.
7. HUYỆN THỚI LAI
                                                                          Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

126.000
Vị trí 2
94.000
- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thới Lai, các xã Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình.
8. HUYỆN CỜ ĐỎ

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

126.000
Vị trí 2
94.000
- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã còn lại.
9. HUYỆN VĨNH THẠNH                                     
            Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

90.000
- Vị trí 1: Áp dụng cho tất cả các xã, th trấn của huyện Vĩnh Thạnh.

nguồn: http://cantho.gov.vn
được đăng bởi NHÀ XANH

NHÀ XANH mong muốn đem đến cho mọi người nơi an cư trong lành, an toàn và lý tưởng nhất. Bằng việc giới thiệu đến cho bạn những sản phẩm nhà và đất chính chủ, đúng giá, pháp lý rõ ràng. Đừng ngần ngại gì nữa, bạn hãy kết nối với chúng tôi ngay nhé.

Follow him @ Facebook | Facebook | Google Plus

No Comment